Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 但ĐẢN
Hán

ĐẢN- Số nét: 07 - Bộ: NHÂN 人

ONタン
KUN但し ただし
  たじ
  • (Liên) Nhưng mà, song, những. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải 曉鏡但愁雲鬢改 (Vô đề 無題) Sớm mai soi gương, những buồn cho tóc mây đã đổi.
  • (Liên) Hễ, phàm, nếu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Hễ có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
  • (Phó) Chỉ. ◎Như: bất đãn như thử 不但如此 chẳng những chỉ như thế. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Đãn nhất tâm niệm Phật 但一心念佛 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ một lòng niệm Phật.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
し書き条項 ĐẢN THƯ ĐIỀU HẠNG điều khoản bảo lưu
し書き ĐẢN THƯ các điều khoản cần chú ý (in bằng chữ nhỏ)(trong hợp đồng)
ĐẢN tuy nhiên; nhưng