Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 伴BẠN
Hán

BẠN- Số nét: 07 - Bộ: NHÂN 人

ONハン, バン
KUN伴う ともなう
  とも
  • (Danh) Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. ◎Như: bạn lữ 伴侶 bạn bè, hỏa bạn 伙伴 bạn bè, bầu bạn, lão bạn 老伴 bạn già.
  • (Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎Như: bạn thực 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
  • (Động) Ca hát họa theo. ◎Như: nhĩ ca ngã bạn 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
  • (Phó) Cùng, phụ vào. ◎Như: bạn du 伴遊 đi chơi cùng, bạn độc 伴讀 cùng học.
  • (Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎Như: bạn tấu 伴奏 tấu nhạc đệm, bạn xướng 伴唱 hát đệm.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BẠN TẤU đệm nhạc;sự đệm đàn
BẠN LỮ bầu bạn
BẠN dìu dắt;phát sinh; có;theo;tương xứng; cân bằng
TƯƠNG,TƯỚNG BẠN đi cùng; cùng với
ĐỒNG BẠN GIẢ bạn đường
する ĐỒNG BẠN đưa
する ĐỒNG BẠN cùng với; đi cùng với
ĐỒNG BẠN cùng với; sự đi cùng với
新婚同する TÂN HÔN ĐỒNG BẠN đưa dâu