Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 腱KIỆN,KIÊN
Hán

KIỆN,KIÊN- Số nét: 13 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONケン, キン
  • Đầu gân. ◎Như: chỗ đầu gân các giống vật nấu làm đồ ăn ngon, ta gọi là sụn. Cũng đọc là chữ kiên.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
鞘炎 KIỆN,KIÊN SAO VIÊM viêm dây chằng; viêm cơ
アキレス KIỆN,KIÊN gót chân Asin; điểm yếu