Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ XÍCH 赤
Danh Sách Từ Của 赤XÍCH
| |||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
赤錆 | XÍCH xxx | Gỉ sét |
赤蕪 | XÍCH VU | Cây cải đỏ |
赤海亀 | XÍCH HẢI xxx | Rùa caretta |
赤地 | XÍCH ĐỊA | Nền đỏ |
赤の他人 | XÍCH THA NHÂN | Người hoàn toàn lạ mặt; người lạ |
赤銅 | XÍCH ĐỒNG | đồng đỏ |
赤葡萄酒 | XÍCH BỒ ĐÀO TỬU | rượu chát;Rượu nho đỏ |
赤毛布 | XÍCH MAO BỐ | anh ngốc quê mùa;cái chăn đỏ; chăn đỏ |
赤土 | XÍCH THỔ | đất có màu nâu hay đỏ nâu có nguồn gốc núi lửa; đất đỏ bazan;tranh Iwaenogu có màu nâu đỏ, được vẽ bằng các màu thiên nhiên làm từ khoáng vật |
赤ちょうちん | XÍCH | Đèn lồng đỏ treo trước quán ăn |
赤金 | XÍCH KIM | đồng đỏ |
赤茄子 | XÍCH GIA TỬ,TÝ | Cây cà chua; cà chua |
赤樫 | XÍCH xxx | cây sồi |
赤啄木鳥 | XÍCH TRÁC MỘC ĐIỂU | chim gõ kiến |
赤ちゃん | XÍCH | cách gọi các cháu bé; trẻ con; em bé;con nhỏ;sơ sinh;trẻ sơ sinh |
赤道 | XÍCH ĐẠO | đươờng xích đạo;xích đạo |
赤色 | XÍCH SẮC | Màu đỏ |
赤松 | XÍCH TÙNG | Cây thông đỏ |
赤味噌 | XÍCH VỊ TĂNG | Miso có màu nâu đỏ |
赤えい | XÍCH | Cá đuối gai độc |
赤身 | XÍCH THÂN | Thịt nạc; tâm gỗ; thịt sống |
赤翡翠 | XÍCH PHỈ THÚY | chim bói cá mỏ đỏ |
赤札 | XÍCH TRÁT | giấy đỏ; phiếu giảm giá; biển giảm giá |
赤味 | XÍCH VỊ | Màu phớt đỏ |
赤い羽根 | XÍCH VŨ CĂN | Lông chim màu đỏ |
赤赤と起こった火 | XÍCH XÍCH KHỞI HỎA | Lửa cháy đùng đùng; lửa cháy đỏ rực; lửa cháy bùng bùng |
赤線地区 | XÍCH TUYẾN ĐỊA KHU | lầu xanh; chốn lầu xanh |
赤星 | XÍCH TINH | sao đỏ |
赤十字 | XÍCH THẬP TỰ | chữ thập đỏ;hồng thập tự |
赤い | XÍCH | đỏ |
赤貧 | XÍCH BẦN | nghèo hèn |
赤線 | XÍCH TUYẾN | tuyến đỏ; chốn lầu xanh |
赤旗 | XÍCH KỲ | Cờ đỏ |
赤切符 | XÍCH THIẾT PHÙ | loại vé xe lửa hạng ba (có màu đỏ) |
赤々と燃える | XÍCH NHIÊN | bừng bừng |
赤鰯 | XÍCH xxx | Cá xacđin dầm giấm hoặc làm khô |
赤貝 | XÍCH BỐI | con sò lông;sò huyết |
赤組 | XÍCH TỔ | Đội đỏ |
赤新聞 | XÍCH TÂN VĂN | Báo lá cải; báo thường đưa tin các vụ xì căng đan |
赤出し | XÍCH XUẤT | Súp làm từ miso đỏ |
赤 | XÍCH | màu đỏ |
赤飯 | XÍCH PHẠN | cơm đỏ (đậu và mochi) |
赤褐色 | XÍCH HẠT,CÁT SẮC | sắc nâu đỏ |
赤紫色 | XÍCH TỬ SẮC | màu đỏ tía |
赤提灯 | XÍCH ĐỀ ĐĂNG | Đèn lồng dán bằng giấy đỏ; quán ăn bình dân |
赤信号皆で渡れば怖くない | XÍCH TÍN HIỆU GIAI ĐỘ BỐ | Kẻ liều lĩnh thì không sợ gì cả |
赤頭巾 | XÍCH ĐẦU CÂN | Cô bé quàng khăn đỏ |
赤褐色 | XÍCH HẠT,CÁT SẮC | màu nâu đỏ |
赤紫 | XÍCH TỬ | Màu đỏ sắc tía |
赤恥 | XÍCH SỈ | sự xấu hổ; xấu hổ |
赤信号 | XÍCH TÍN HIỆU | Đèn đỏ |
赤靴 | XÍCH NGOA | cá nước mặn thuộc họ cá cần câu, toàn thân màu đỏ, dài khoảng 25cm |
赤裸裸 | XÍCH LÕA,KHỎA LÕA,KHỎA | ngay thẳng; thẳng thắn;trần truồng; lõa lồ; khỏa thân;sự ngay thẳng; sự thẳng thắn;sự trần truồng; sự lõa lồ; sự khỏa thân |
赤紙 | XÍCH CHỈ | Tờ giấy màu đỏ; giấy gọi nhập quân của quân đội Thiên Hoàng |
赤帽 | XÍCH MẠO | công nhân khuân vác; phu khuân vác |
赤ワイン | XÍCH | rượu vang đỏ |
赤面 | XÍCH DIỆN | mặt đỏ |
赤裸 | XÍCH LÕA,KHỎA | Trần như nhộng; khỏa thân |
赤砂糖 | XÍCH SA ĐƯỜNG | đường thô chưa qua tinh chế có màu nâu nhạt; đường thô |
赤字高 | XÍCH TỰ CAO | cán cân thiếu hụt |
赤チン | XÍCH | Thuốc đỏ |
赤面 | XÍCH DIỆN | Mặt đỏ; diễn viên sơn mặt đỏ trong kabuki |
赤血球 | XÍCH HUYẾT CẦU | hồng cầu |
赤目 | XÍCH MỤC | Mắt bị sung huyết do bệnh hay do lao lực; đau mắt đỏ |
赤字財政 | XÍCH TỰ TÀI CHÍNH,CHÁNH | Sự thiếu hụt tài chính; thâm hụt tài chính |
赤ん坊 | XÍCH PHƯỜNG | em bé sơ sinh |
赤電車 | XÍCH ĐIỆN XA | Chuyến xe điện cuối cùng |
赤蜻蛉 | XÍCH TINH LINH | Con chuồn chuồn đỏ; chuồn chuồn ớt |
赤痢 | XÍCH LỴ | bệnh lỵ; kiết lị;bệnh sạn thận;kiết lỵ |
赤字である | XÍCH TỰ | hụt |
赤ら顔 | XÍCH NHAN | Mặt đỏ |
赤電話 | XÍCH ĐIỆN THOẠI | Điện thoại công cộng |
赤蛙 | XÍCH OA | con ếch |
赤狩り | XÍCH THÚ | Việc truy đuổi đàn áp những người cộng sản |
赤字 | XÍCH TỰ | lỗ; thâm hụt thương mại |
赤らめる | XÍCH | làm cho đỏ lên; làm cho đỏ mặt |
赤門 | XÍCH MÔN | Cổng đỏ |
赤虫 | XÍCH TRÙNG | ấu trùng chuồn chuồn, dài khoảng 2cm, toàn thân có lông mảnh màu đỏ, sống dưới đáy những vùng nước tù;loại sâu có đốt màu cam, dài khoảng 90cm, ẩn sâu dưới bùn cát, dùng làm mồi câu cá Tai;tên gọi dung tục của rận đỏ; rận đỏ |
赤潮 | XÍCH TRIỀU,TRÀO | thủy triều đỏ |
赤子 | XÍCH TỬ,TÝ | Đứa trẻ; trẻ sơ sinh |
赤らむ | XÍCH | trở nên đỏ; đỏ lên; ửng hồng; ửng đỏ |
淡赤色 | ĐẠM XÍCH SẮC | màu hồng |
暗赤色 | ÁM XÍCH SẮC | màu đỏ bầm |
顔を赤くする | NHAN XÍCH | đỏ mặt |
顔が赤くなる | NHAN XÍCH | đỏ mặt |
真つ赤な | CHÂN XÍCH | đỏ chót |
真っ赤 | CHÂN XÍCH | đỏ thẫm; đỏ bừng (mặt);sự đỏ thẫm; sự đỏ bừng |
濃い赤 | NỒNG,NÙNG XÍCH | đỏ đậm |
アメーバ赤痢 | XÍCH LỴ | bệnh lỵ do amip gây nên; bệnh lỵ |
貿易収支の赤字比率 | MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI XÍCH TỰ TỶ XUẤT | mức thiếu hụt cán cân buôn bán |
貿易収支の赤字 | MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI XÍCH TỰ | cán cân buôn bán thiếu hụt;cán cân thanh toán thiếu hụt |
国際収支の赤字 | QUỐC TẾ THU,THÂU CHI XÍCH TỰ | cán cân thanh toán thiếu hụt |