Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ XÍCH 赤
Danh Sách Từ Của 赤XÍCH
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 赤提灯 | XÍCH ĐỀ ĐĂNG | Đèn lồng dán bằng giấy đỏ; quán ăn bình dân |
| 赤啄木鳥 | XÍCH TRÁC MỘC ĐIỂU | chim gõ kiến |
| 赤土 | XÍCH THỔ | đất có màu nâu hay đỏ nâu có nguồn gốc núi lửa; đất đỏ bazan;tranh Iwaenogu có màu nâu đỏ, được vẽ bằng các màu thiên nhiên làm từ khoáng vật |
| 赤地 | XÍCH ĐỊA | Nền đỏ |
| 赤子 | XÍCH TỬ,TÝ | Đứa trẻ; trẻ sơ sinh |
| 赤字 | XÍCH TỰ | lỗ; thâm hụt thương mại |
| 赤字である | XÍCH TỰ | hụt |
| 赤字財政 | XÍCH TỰ TÀI CHÍNH,CHÁNH | Sự thiếu hụt tài chính; thâm hụt tài chính |
| 赤字高 | XÍCH TỰ CAO | cán cân thiếu hụt |
| 赤帽 | XÍCH MẠO | công nhân khuân vác; phu khuân vác |
| 赤恥 | XÍCH SỈ | sự xấu hổ; xấu hổ |
| 赤味噌 | XÍCH VỊ TĂNG | Miso có màu nâu đỏ |
| 赤新聞 | XÍCH TÂN VĂN | Báo lá cải; báo thường đưa tin các vụ xì căng đan |
| 赤旗 | XÍCH KỲ | Cờ đỏ |
| 赤星 | XÍCH TINH | sao đỏ |
| 赤札 | XÍCH TRÁT | giấy đỏ; phiếu giảm giá; biển giảm giá |
| 赤松 | XÍCH TÙNG | Cây thông đỏ |
| 赤樫 | XÍCH xxx | cây sồi |
| 赤毛布 | XÍCH MAO BỐ | anh ngốc quê mùa;cái chăn đỏ; chăn đỏ |
| 赤海亀 | XÍCH HẢI xxx | Rùa caretta |
| 赤潮 | XÍCH TRIỀU,TRÀO | thủy triều đỏ |
| 赤ら顔 | XÍCH NHAN | Mặt đỏ |
| 赤 | XÍCH | màu đỏ |
| 赤々と燃える | XÍCH NHIÊN | bừng bừng |
| 赤い | XÍCH | đỏ |
| 赤い羽根 | XÍCH VŨ CĂN | Lông chim màu đỏ |
| 赤えい | XÍCH | Cá đuối gai độc |
| 赤ちゃん | XÍCH | cách gọi các cháu bé; trẻ con; em bé;con nhỏ;sơ sinh;trẻ sơ sinh |
| 赤ちょうちん | XÍCH | Đèn lồng đỏ treo trước quán ăn |
| 赤の他人 | XÍCH THA NHÂN | Người hoàn toàn lạ mặt; người lạ |
| 赤らむ | XÍCH | trở nên đỏ; đỏ lên; ửng hồng; ửng đỏ |
| 赤らめる | XÍCH | làm cho đỏ lên; làm cho đỏ mặt |
| 赤狩り | XÍCH THÚ | Việc truy đuổi đàn áp những người cộng sản |
| 赤ん坊 | XÍCH PHƯỜNG | em bé sơ sinh |
| 赤チン | XÍCH | Thuốc đỏ |
| 赤ワイン | XÍCH | rượu vang đỏ |
| 赤信号 | XÍCH TÍN HIỆU | Đèn đỏ |
| 赤信号皆で渡れば怖くない | XÍCH TÍN HIỆU GIAI ĐỘ BỐ | Kẻ liều lĩnh thì không sợ gì cả |
| 赤出し | XÍCH XUẤT | Súp làm từ miso đỏ |
| 赤切符 | XÍCH THIẾT PHÙ | loại vé xe lửa hạng ba (có màu đỏ) |
| 赤十字 | XÍCH THẬP TỰ | chữ thập đỏ;hồng thập tự |
| 赤味 | XÍCH VỊ | Màu phớt đỏ |
| 赤錆 | XÍCH xxx | Gỉ sét |
| 赤褐色 | XÍCH HẠT,CÁT SẮC | màu nâu đỏ |
| 赤褐色 | XÍCH HẠT,CÁT SẮC | sắc nâu đỏ |
| 赤貝 | XÍCH BỐI | con sò lông;sò huyết |
| 赤貧 | XÍCH BẦN | nghèo hèn |
| 赤赤と起こった火 | XÍCH XÍCH KHỞI HỎA | Lửa cháy đùng đùng; lửa cháy đỏ rực; lửa cháy bùng bùng |
| 赤身 | XÍCH THÂN | Thịt nạc; tâm gỗ; thịt sống |
| 赤道 | XÍCH ĐẠO | đươờng xích đạo;xích đạo |
| 赤金 | XÍCH KIM | đồng đỏ |
| 赤銅 | XÍCH ĐỒNG | đồng đỏ |
| 赤痢 | XÍCH LỴ | bệnh lỵ; kiết lị;bệnh sạn thận;kiết lỵ |
| 赤門 | XÍCH MÔN | Cổng đỏ |
| 赤電話 | XÍCH ĐIỆN THOẠI | Điện thoại công cộng |
| 赤電車 | XÍCH ĐIỆN XA | Chuyến xe điện cuối cùng |
| 赤面 | XÍCH DIỆN | Mặt đỏ; diễn viên sơn mặt đỏ trong kabuki |
| 赤面 | XÍCH DIỆN | mặt đỏ |
| 赤靴 | XÍCH NGOA | cá nước mặn thuộc họ cá cần câu, toàn thân màu đỏ, dài khoảng 25cm |
| 赤頭巾 | XÍCH ĐẦU CÂN | Cô bé quàng khăn đỏ |
| 赤飯 | XÍCH PHẠN | cơm đỏ (đậu và mochi) |
| 赤鰯 | XÍCH xxx | Cá xacđin dầm giấm hoặc làm khô |
| 赤裸 | XÍCH LÕA,KHỎA | Trần như nhộng; khỏa thân |
| 赤目 | XÍCH MỤC | Mắt bị sung huyết do bệnh hay do lao lực; đau mắt đỏ |
| 赤砂糖 | XÍCH SA ĐƯỜNG | đường thô chưa qua tinh chế có màu nâu nhạt; đường thô |
| 赤紙 | XÍCH CHỈ | Tờ giấy màu đỏ; giấy gọi nhập quân của quân đội Thiên Hoàng |
| 赤紫 | XÍCH TỬ | Màu đỏ sắc tía |
| 赤紫色 | XÍCH TỬ SẮC | màu đỏ tía |
| 赤組 | XÍCH TỔ | Đội đỏ |
| 赤線 | XÍCH TUYẾN | tuyến đỏ; chốn lầu xanh |
| 赤線地区 | XÍCH TUYẾN ĐỊA KHU | lầu xanh; chốn lầu xanh |
| 赤翡翠 | XÍCH PHỈ THÚY | chim bói cá mỏ đỏ |
| 赤色 | XÍCH SẮC | Màu đỏ |
| 赤茄子 | XÍCH GIA TỬ,TÝ | Cây cà chua; cà chua |
| 赤葡萄酒 | XÍCH BỒ ĐÀO TỬU | rượu chát;Rượu nho đỏ |
| 赤蕪 | XÍCH VU | Cây cải đỏ |
| 赤虫 | XÍCH TRÙNG | ấu trùng chuồn chuồn, dài khoảng 2cm, toàn thân có lông mảnh màu đỏ, sống dưới đáy những vùng nước tù;loại sâu có đốt màu cam, dài khoảng 90cm, ẩn sâu dưới bùn cát, dùng làm mồi câu cá Tai;tên gọi dung tục của rận đỏ; rận đỏ |
| 赤蛙 | XÍCH OA | con ếch |
| 赤蜻蛉 | XÍCH TINH LINH | Con chuồn chuồn đỏ; chuồn chuồn ớt |
| 赤血球 | XÍCH HUYẾT CẦU | hồng cầu |
| 赤裸裸 | XÍCH LÕA,KHỎA LÕA,KHỎA | ngay thẳng; thẳng thắn;trần truồng; lõa lồ; khỏa thân;sự ngay thẳng; sự thẳng thắn;sự trần truồng; sự lõa lồ; sự khỏa thân |
| 暗赤色 | ÁM XÍCH SẮC | màu đỏ bầm |
| 淡赤色 | ĐẠM XÍCH SẮC | màu hồng |
| 顔が赤くなる | NHAN XÍCH | đỏ mặt |
| 濃い赤 | NỒNG,NÙNG XÍCH | đỏ đậm |
| 真っ赤 | CHÂN XÍCH | đỏ thẫm; đỏ bừng (mặt);sự đỏ thẫm; sự đỏ bừng |
| 真つ赤な | CHÂN XÍCH | đỏ chót |
| 顔を赤くする | NHAN XÍCH | đỏ mặt |
| アメーバ赤痢 | XÍCH LỴ | bệnh lỵ do amip gây nên; bệnh lỵ |
| 貿易収支の赤字 | MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI XÍCH TỰ | cán cân buôn bán thiếu hụt;cán cân thanh toán thiếu hụt |
| 貿易収支の赤字比率 | MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI XÍCH TỰ TỶ XUẤT | mức thiếu hụt cán cân buôn bán |
| 国際収支の赤字 | QUỐC TẾ THU,THÂU CHI XÍCH TỰ | cán cân thanh toán thiếu hụt |

