Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 血HUYẾT
Hán

HUYẾT- Số nét: 06 - Bộ: HUYẾT 血

ONケツ
KUN
  • Máu.
  • Giết muông để cúng tế. Như "huyết thực" 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
  • Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là "huyết tộc" 血族, con cháu gọi là "huyết dận" 血胤.
  • Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là "khấp huyết" 泣血.
  • Hết lòng hết sức mà làm. Như "huyết chiến" 泣戰 hết sức đánh. Dãi người nồng nàn gọi là "huyết tâm" 泣心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là "huyết bản" 泣本.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HUYẾT THƯ huyết thư
HUYẾT THANH huyết thanh
液検査 HUYẾT DỊCH KIỂM TRA thử máu;xét nghiệm máu
液循環 HUYẾT DỊCH TUẦN HOÀN tuần hoàn máu
液学 HUYẾT DỊCH HỌC huyết học
液型 HUYẾT DỊCH HÌNH nhóm máu
液を採取する HUYẾT DỊCH THẢI,THÁI THỦ trích máu
液が流れる HUYẾT DỊCH LƯU máu lưu thông; chảy
HUYẾT DỊCH huyết;máu
HUYẾT LỆ máu và nước mắt; nước mắt buồn đau; nước mắt của nỗi đau vô cùng; nước mắt cay đắng
HUYẾT LƯU dòng máu
HUYẾT NGÂN vết máu;vệt máu
HUYẾT TỘC huyết thống
HUYẾT CHIẾN huyết chiến
圧測定機 HUYẾT ÁP TRẮC ĐỊNH CƠ,KY máy đo huyết áp
圧測定機 HUYẾT ÁP TRẮC ĐỊNH CƠ,KY đo huyết áp
HUYẾT ÁP huyết áp;huyết dịch
を流す HUYẾT LƯU đổ máu
を吐く HUYẾT THỔ khạc máu;ói máu
の気のない HUYẾT KHÍ tái mét;tái ngắt
にぬれた HUYẾT đẫm máu
HUYẾT QUẢN huyết quản; tia máu;mạch máu
HUYẾT huyết;máu
が出る HUYẾT XUẤT ra máu
が欠く HUYẾT KHIẾM thiếu máu
で汚れる HUYẾT Ô vấy máu
行停滞 HUYẾT HÀNH,HÀNG ĐINH TRỄ ứ máu
HUYẾT MẠCH huyết mạch;mạch máu
HUYẾT DUYÊN sự cùng dòng máu; sự cùng nòi giống; cùng dòng máu; cùng nòi giống; huyết thống
HUYẾT THỐNG huyết thống
HUYẾT ĐƯỜNG đường trong máu; lượng đường trong máu
する HIẾN HUYẾT hiến máu
ÁC HUYẾT Máu bị nhiễm trùng
CHỈ HUYẾT TỀ thuốc cầm máu
LƯU HUYẾT chảy máu;sự đổ máu; sự chém giết
HỖN HUYẾT lai;lai căng;loạn luân;máu lai
の人 HỖN HUYẾT NHÂN người lai
HỖN HUYẾT NHI con lai
NHIỆT HUYẾT nhiệt huyết; bầu máu nóng
NHIỆT HUYẾT HÁN Người đàn ông nhiệt huyết
HIẾN HUYẾT sự hiến máu; hiến máu; máu được hiến
TỴ HUYẾT sự chảy máu cam
HOẠI HUYẾT BỆNH,BỊNH bệnh scobut; bệnh do thiếu Vitamin C
KHÁCH HUYẾT dịch phổi; hộc máu (từ phổi, khí quản); ho ra máu
する THỔ HUYẾT thổ huyết
THỔ HUYẾT hộc máu;sự thổ huyết;thổ huyết
XUẤT HUYẾT NHIỆT sốt xuất huyết
する XUẤT HUYẾT ra máu
する XUẤT HUYẾT chảy máu; xuất huyết
XUẤT HUYẾT sự chảy máu; sự xuất huyết; sự ra máu
NGƯNG HUYẾT máu đông
LÃNH HUYẾT máu lạnh
した目 SUNG HUYẾT MỤC mắt bị đỏ tấy; đau mắt
SUNG HUYẾT sung huyết
圧症 ĐÊ HUYẾT ÁP CHỨNG Chứng huyết áp thấp
ĐÊ HUYẾT ÁP bệnh huyết áp thấp;huyết áp thấp
BẠCH HUYẾT CẦU Bạch cầu
TỴ HUYẾT máu mũi
HẮC HUYẾT Máu đen; máu tĩnh mạch
圧症 CAO HUYẾT ÁP CHỨNG chứng cao huyết áp; bệnh cao huyết áp; bệnh huyết áp ao
CAO HUYẾT ÁP bệnh huyết áp cao;cao huyết áp; huyết áp cao
THIẾT HUYẾT vũ lực tàn bạo (chính sách)
する THÂU HUYẾT tiếp máu
THÂU HUYẾT truyền máu
XÍCH HUYẾT CẦU hồng cầu
BẦN HUYẾT CHỨNG bệnh thiếu hồng huyết cầu trong máu;Sự thiếu máu
BẦN HUYẾT BỆNH,BỊNH bệnh thiếu máu
BẦN HUYẾT bần huyết;sự thiếu máu;thiếu máu
BỔ HUYẾT bổ huyết;bổ máu
CAO,CÁO HUYẾT mồ hôi và xương máu; mồ hôi và nước mắt
NÃO HUYẾT XUYÊN,THEN Tắc động mạch não
BẠCH HUYẾT BỆNH,BỊNH bệnh hoa tuyết;bệnh hoại huyết; bệnh máu trắng
SINH HUYẾT Máu tươi
脳貧 NÃO BẦN HUYẾT bệnh thiếu máu trong não;Sự thiếu máu não
脳溢 NÃO DẬT HUYẾT Bệnh trúng phong não; chứng ngập máu não;bệnh xuất huyết não
返り PHẢN HUYẾT máu phụt ra
脳出 NÃO XUẤT HUYẾT sự chảy mãu não; sự xuất huyết não
脳充 NÃO SUNG HUYẾT sự sung huyết não
内出 NỘI XUẤT HUYẾT sự chảy máu trong
直系 TRỰC HỆ HUYẾT TỘC quan hệ trực hệ
鼻出 TỴ XUẤT HUYẾT sự chảy máu cam
うっ性心不全 HUYẾT TÍNH,TÁNH TÂM BẤT TOÀN nhồi máu cơ tim
子宮出 TỬ,TÝ CUNG XUẤT HUYẾT băng huyết
山羊の SƠN DƯƠNG HUYẾT máu dê
播種性管内凝固症候群 BÁ,BẢ CHỦNG TÍNH,TÁNH HUYẾT QUẢN NỘI NGƯNG CỔ CHỨNG HẬU QUẦN Xơ cứng mạch tỏa lan