Nghiễm nhiên 儼然 (1) Tả cái dáng kinh sợ. ◎Như: vọng chi nghiễm nhiên 望之儼然 coi dáng nghiêm trang đáng sợ. (2) Tề chỉnh, ngăn nắp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên 土地平曠, 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng trống trải, nhà cửa tề chỉnh.