Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
13
呉 : NGÔ
吾 : NGÔ
坑 : KHANH
孝 : HIẾU
宏 : HOÀNH
抗 : KHÁNG
攻 : CÔNG
更 : CANH
劫 : KIẾP
克 : KHẮC
告 : CÁO
困 : KHỐN
佐 : TẢ
沙 : SA,SÁ
坐 : TỌA
災 : TAI
材 : TÀI
冴 : xxx
坂 : PHẢN
阪 : PHẢN
作 : TÁC
伺 : TỶ,TỨ
志 : CHI
孜 : TƯ
私 : TƯ
似 : TỰ
児 : NHI
宍 : NHỤC
社 : XÃ
車 : XA
杓 : TIÊU,THƯỢC
灼 : CHƯỚC
寿 : THỌ
秀 : TUÙ
住 : TRÚ,TRỤ
初 : SƠ
助 : TRỢ
序 : TỰ
床 : SÀNG
抄 : SAO
肖 : TIÊU
条 : ĐIỀU
杖 : TRƯỢNG,TRÁNG
状 : TRẠNG
伸 : THÂN
臣 : THẦN
芯 : TÂM
身 : THÂN
辛 : TÂN
図 : ĐỒ
13
Danh Sách Từ Của
抄SAO
‹
■
▶
›
✕
Hán
SAO- Số nét: 07 - Bộ: THỦ 手
ON
ショウ
KUN
抄
さ
抄
り
Lấy qua. Tục gọi sự tịch kí nhà cửa là sao gia 抄家.
Viết rõ ràng. Như thủ sao 手抄 bản tay viết, sao bản 抄本 bản sao, v.v.
Di rẽ. Di lối rẽ cho đến trước gọi là sao cận lộ 抄近路, bày trận đánh úp quân giặc gọi là bao sao 包抄.
Múc. Lấy thìa mà múc cháo gọi là sao.
Một phần nghìn của một thưng gọi là một sao.
Từ hán
Âm hán việt
Nghĩa
抄
録する
SAO LỤC
tóm lược
抄
録
SAO LỤC
sự tóm lược; bản tóm tắt
抄
訳する
SAO DỊCH
lược dịch
抄
訳
SAO DỊCH
sự lược dịch
抄
本
SAO BẢN
bản chép;bản sao
詩
抄
THI SAO
tuyển tập (văn, thơ)