Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 聞VĂN
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 聞き落し | VĂN LẠC | sự bỏ sót lời khi nghe |
| 聞かす | VĂN | thông báo; làm cho nghe thấy; đọc cho ai nghe; cho biết |
| 聞きにくい | VĂN | khó nghe |
| 聞きやすい | VĂN | dễ nghe |
| 聞き上手 | VĂN THƯỢNG THỦ | người biết lắng nghe |
| 聞き伝え | VĂN TRUYỀN | tin đồn; lời đồn |
| 聞き入れる | VĂN NHẬP | lắng nghe; nắm bắt; tiếp thu |
| 聞き取り | VĂN THỦ | sự nghe hiểu |
| 聞き取る | VĂN THỦ | nghe hiểu |
| 聞き合せ | VĂN HỢP | sự điều tra; điều tra; tìm hiểu |
| 聞き手 | VĂN THỦ | người nghe |
| 聞き方 | VĂN PHƯƠNG | cách nghe; người nghe; cách hỏi; cách nói năng; nói năng |
| 聞き漏らす | VĂN LẬU | nghe lọt mất; không nghe tới; quên nghe; quên hỏi |
| 聞き覚え | VĂN GIÁC | việc học bằng cách nghe; việc học qua tai; nghe quen |
| 聞く | VĂN | nghe; hỏi |
| 聞こえる | VĂN | có thể nghe;nghe được;nghe thấy |
| 新聞記事を書く | TÂN VĂN KÝ SỰ THƯ | viết báo |
| 新聞を読む | TÂN VĂN ĐỘC | xem báo |
| 新聞用紙 | TÂN VĂN DỤNG CHỈ | giấy báo |
| 新聞界 | TÂN VĂN GIỚI | báo giới |
| 新聞社 | TÂN VĂN XÃ | tòa báo;tòa soạn báo |
| 新聞紙 | TÂN VĂN CHỈ | giấy in báo; báo |
| 新聞編集局 | TÂN VĂN BIÊN TẬP CỤC,CUỘC | báo quán |
| 新聞記事の要点 | TÂN VĂN KÝ SỰ YẾU ĐIỂM | Điểm báo |
| お聞きいただく | VĂN | thỉnh giáo |
| 新聞を見る | TÂN VĂN KIẾN | xem báo |
| 新聞を切り抜く | TÂN VĂN THIẾT BẠT | cắt bài báo |
| 新聞に載せる | TÂN VĂN TẢI,TÁI | đăng báo |
| 新聞に出る | TÂN VĂN XUẤT | đăng báo |
| 新聞 | TÂN VĂN | báo; tờ báo;nhật báo |
| 怪聞 | QUÁI VĂN | vụ bê bối |
| 寡聞 | QUẢ VĂN | hạn chế; ít hiểu biết; kiến thức hạn hẹp |
| 博聞 | BÁC VĂN | sự uyên bác; sự thông thái;uyên bác; thông thái |
| 又聞き | HỰU VĂN | tin đồn; lời đồn |
| 新聞配達の人 | TÂN VĂN PHỐI ĐẠT NHÂN | người đưa báo |
| 醜聞 | XÚ VĂN | việc xấu; tiếng xấu; vụ xì căng đan |
| お聞き頂く | VĂN ĐỈNH,ĐINH | thỉnh giáo |
| 見聞する | KIẾN VĂN | nghe ngóng; tìm hiểu; lắng nghe |
| 見聞 | KIẾN VĂN | dò hỏi;kinh nghiệm; kiến thức; hiểu biết; tầm hiểu biết;thông tin; tin tức |
| 聴聞僧 | THÍNH VĂN TĂNG | giáo sĩ nghe xưng tội |
| 聴聞 | THÍNH VĂN | sự nghe |
| 生聞き | SINH VĂN | Nghe một cách vô thức; tự nhiên lọt vào tai |
| 内聞 | NỘI VĂN | Bí mật |
| 風聞 | PHONG VĂN | tiếng đồn; tin đồn; lời đồn |
| 新聞雑誌 | TÂN VĂN TẠP CHÍ | báo chương |
| 新聞記者 | TÂN VĂN KÝ GIẢ | người viết báo;nhà báo |
| 盗み聞き | ĐẠO VĂN | sự nghe trộm; sự nghe lén |
| 盗み聞きする | ĐẠO VĂN | nghe trộm |
| 赤新聞 | XÍCH TÂN VĂN | Báo lá cải; báo thường đưa tin các vụ xì căng đan |
| 壁新聞 | ĐÍCH TÂN VĂN | bích báo |
| 前代未聞 | TIỀN ĐẠI VỊ,MÙI VĂN | việc chưa từng nghe thấy; chưa có tiền lệ; chưa từng có trong lịch sử; sự phá vỡ kỷ lục |
| 日刊新聞 | NHẬT SAN TÂN VĂN | báo ngày |
| 如是我聞 | NHƯ THỊ NGÃ VĂN | Đây là những điều tôi nghe được |
| 日経新聞 | NHẬT KINH TÂN VĂN | Thời báo kinh tế Nhật Bản |
| 本と新聞 | BẢN TÂN VĂN | sách báo |
| 邦字新聞 | BANG TỰ TÂN VĂN | báo chí tiếng nhật; Nhật báo |
| 電子新聞 | ĐIỆN TỬ,TÝ TÂN VĂN | báo điện tử |
| ついでに聞く | VĂN | thoáng nghe |
| こっそり聞く | VĂN | nghe lỏm |
| ニュースを聞く | VĂN | nghe tin |
| ベトナムの新聞 | TÂN VĂN | báo Việt Nam |

