Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 譎QUYỆT
Hán

QUYỆT- Số nét: 19 - Bộ: NGÔN 言

ONケツ, キツ
KUN譎る いつわる
  譎り いつわり
  • Lừa lọc, quỷ quyệt, biến trá trăm khoảnh nghìn cách khiến cho người không xét được gọi là quyệt. ◎Như: quyệt quỷ 譎詭. Vì thế nên sự vật gì bối rối khúc chiết cũng gọi là quyệt.
  • Quyền thuật.
  • Nói cạnh.