Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 躇TRÙ
Hán

TRÙ- Số nét: 19 - Bộ: TÚC 足

ONチョ, チャク
KUN躇う ためらう
  • Trù trừ 躊躇 do dự, rụt rè. Làm việc toan tính hai ba lần mà được kết quả tốt gọi là trù trừ mãn chí 躊躇滿志. Trang Tử 莊子 : Dề đao nhi lập, vi chi tứ cố, vi chi trù trừ mãn chí, thiện đao nhi tàng chi 提刀而立,爲之四顧,爲之躊躇滿志,善刀而藏之 (Dưỡng sinh chủ 養生主) cầm dao đứng đó, vì nó nhìn quanh, thỏa lòng vì được dao tốt, đem cất nó đi.
  • Một âm là sước. Vượt qua.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
する TRÙ TRÙ e dè
TRÙ TRÙ do dự; chần chừ; lưỡng lự
TRÙ TRÙ Sự ngập ngừng; sự do dự