Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 佳GIAI
Hán

GIAI- Số nét: 08 - Bộ: NHÂN 人

ON
KUN けい
  よし
  • Tốt, quý. Nguyễn Trãi [阮薦] : Giai khách tương phùng nhật bão cầm [佳客相逢日抱琴] (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ [題程處士雲窩圖]) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy.
  • Đẹp. Như giai nhân [佳人] con gái đẹp, người đẹp.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
GIAI NGUYỆT tháng tốt; trăng sáng
GIAI CẢNH cao trào (của vở kịch, truyện)
GIAI TÁC tác phẩm xuất sắc; việc tốt
人薄命 GIAI NHÂN BẠC MỆNH hồng nhan bạc mệnh; hồng nhan bạc phận
GIAI NHÂN người phụ nữ đẹp; hồng nhan; giai nhân; bóng hồng
風光絶 PHONG QUANG TUYỆT GIAI vẻ đẹp hùng vĩ