Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 依Ỷ,Y
Hán

Ỷ,Y- Số nét: 08 - Bộ: NHÂN 人

ONイ, エ
KUN依る よる
 
  より
  • Nương. Như y khốc [依靠] nương nhờ. Nguyễn Du [阮攸] : Đông tây nam bắc vô sở y [東西南北無所依] (Phản Chiêu hồn [反招魂]) Đông tây nam bắc không chốn nương tựa.
  • Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm ra thuận gọi là y.
  • Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
  • Một âm là ỷ. Như phủ ỷ [斧依] một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
頼する Ỷ,Y LẠI nhờ
頼する Ỷ,Y LẠI nhờ vả; yêu cầu; phụ thuộc vào; đòi hỏi; thỉnh cầu; giao phó
Ỷ,Y LẠI sự nhờ vả; sự yêu cầu; sự phụ thuộc; thỉnh cầu
然として Ỷ,Y NHIÊN như trước đây đã như vậy
Ỷ,Y NHIÊN đã; rồi; như cũ; như thế; vẫn; vẫn thế; vẫn như thế;sự như cũ; sự giống cái cũ
存度 Ỷ,Y TỒN ĐỘ mức độ phụ thuộc
存する Ỷ,Y TỒN dựa
存する Ỷ,Y TỒN phụ thuộc vào; sống nhờ vào
Ỷ,Y TỒN sự phụ thuộc; sự sống nhờ; nghiện
Ỷ,Y tùy thuộc vào
する QUY Ỷ,Y quy y; theo đạo
QUY Ỷ,Y sự quy y; quy y
相互存関係 TƯƠNG,TƯỚNG HỖ Ỷ,Y TỒN QUAN HỆ quan hệ hỗ trợ lẫn nhau
弁護士頼料 BIỆN,BIỀN HỘ SỸ,SĨ Ỷ,Y LẠI LIỆU phí luật sư
アルコール存症 Ỷ,Y TỒN CHỨNG chứng nghiện rượu; nghiện rượu; bệnh nghiện rượu