Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 侮VŨ,VỤ
Hán

VŨ,VỤ- Số nét: 08 - Bộ: NHÂN 人

ON
KUN侮る あなどる
  侮る あなずる
  • (Động) Hà hiếp, lấn áp. ◎Như: khi vũ 欺侮 lừa gạt hà hiếp. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nại hà vũ quả nhi khi cô 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại áp bức vợ góa lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?
  • (Động) Khinh mạn, coi thường. ◇Sử Kí 史記: Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 (Chu bổn kỉ周本紀) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.
  • (Động) Đùa cợt, hí lộng.
  • (Danh) Kẻ lấn áp. ◎Như: ngự vũ 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
辱を加える VŨ,VỤ NHỤC GIA bạt tai
辱を与える VŨ,VỤ NHỤC DỮ,DỰ bạt
VŨ,VỤ NHỤC sự nhục mạ; sự lăng mạ; sự xỉ nhục
VŨ,VỤ NGÔN sự lăng mạ; sự xỉ nhục; lời lăng mạ; lời xỉ nhục
VŨ,VỤ MIỆT sự coi thường; sự xem thường; sự coi khinh; sự xem nhẹ; sự khinh bỉ; sự khinh miệt; sự coi rẻ; sự rẻ rúng; sự khinh thị
VŨ,VỤ khinh bỉ; coi thường; khinh miệt; xem thường
KHINH VŨ,VỤ sự coi thường; sự coi khinh; sự không hài lòng; sự khinh thường