Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 舌THIỆT
Hán

THIỆT- Số nét: 06 - Bộ: THIỆT 舌

ONゼツ
KUN した
  • Lưỡi.
  • Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là "nhiêu thiệt" 饒舌, người diễn dịch sách gọi là "thiệt nhân" 舌人.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THIỆT HỌA điều lỡ lời;lỡ lời
打ち THIỆT ĐẢ hành động tặc lưỡi
THIỆT CHIẾN Cuộc khẩu chiến
を噛む THIỆT xxx cắn lưỡi
を出す THIỆT XUẤT lè lưỡi;thè lưỡi ra
びらめ THIỆT cá thờn bơn
がむずむずする THIỆT ngứa miệng
THIỆT lưỡi
MIÊU THIỆT có cái lưỡi quá nhạy cảm với thức ăn nóng
MIÊU THIỆT lưỡi sợ bỏng
ĐỘC THIỆT lời nói sâu cay; lời nói cay độc
ÁC THIỆT kẻ xấu miệng; kẻ ngồi lê mách lẻo
BIỆN,BIỀN THIỆT sự khéo biện luận; khả năng nói; khả năng diễn đạt ngôn ngữ
長広 TRƯỜNG,TRƯỢNG QUẢNG THIỆT bài nói dài
二枚 NHỊ MAI THIỆT kiểu nước đôi; kiểu lập lờ; kiểu lá mặt lá trái; kiểu úp mở