Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 舍XÁ,XẢ
Hán

XÁ,XẢ- Số nét: 08 - Bộ: THIỆT 舌

ONセキ, シャ
KUN舍る やどる
  とね
  • Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là "xá". Như "mao xá" 茅舍 nhà tranh.
  • Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như "xá đệ" 舍弟 em nó, "xá điệt" 舍姪 cháu nó, v.v.
  • Nghỉ. Như "Xá ư mỗ địa" 舍於某地 nghỉ trọ ở đất mỗ.
  • Quân đi một đêm gọi là "xá", tức là một quãng đường xa 30 dặm.
  • Một âm là "xả". Bỏ. Tục bảo tha ra là "nhiêu xả" 饒舍, lấy của gì của người cho là "thí xả" 施舍.
  • Thôi ngưng.