Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 襟KHÂM
Hán

KHÂM- Số nét: 18 - Bộ: Y 衣

ONキン
KUN えり
  • Vạt áo, cổ áo.
  • Anh em rể gọi là liên khâm 連襟.
  • Ôm ấp, ôm một mối tình hay chi gì ở trong lòng gọi là khâm.
  • Phía nam nhà ở.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHÂM THỦ gáy
KHÂM TÚC chân cổ áo;tóc gáy
巻き KHÂM CẢI khăn quàng cổ
KHÂM NGUYÊN cổ (phần trước cổ)
KHÂM cổ áo
シャツ KHAI KHÂM áo cổ mở
HUNG KHÂM lòng dạ; tâm hồn; trái tim; lòng mình