Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 余DƯ
Hán

DƯ- Số nét: 07 - Bộ: NHÂN 人

ON
KUN余る あまる
  余り あまり
  余す あます
  あまる
  • (Đại) Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
  • (Danh) Cũng như 餘.
  • (Danh) Họ Dư.
  • Giản thể của chữ 餘.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
DƯ HẠ thời gian rỗi; lúc rỗi rãi; lúc rảnh rỗi
để dành; tiết kiệm; còn dư;để thừa
không mấy; ít; thừa;phần còn lại; phần dư; phần thừa; phần dư thừa;rất; lắm
không mấy; ít; thừa;phần còn lại; phần dư;phần hơn;quá đáng;rất; lắm
bị bỏ lại; dư thừa
DƯ PHÂN phần thừa; phần thêm;thặng;thặng số;thừa; thêm
分の髪を刈る DƯ PHÂN PHÁT NGẢI tỉa tóc
DƯ HỨA,THẶNG số dư;sự thặng dư; sự dư thừa;thặng dư;thừa thãi
剰価値 DƯ HỨA,THẶNG GIÁ TRỊ thặng dư giá trị
DƯ MỆNH ngày tháng còn lại của cuộc đời
DƯ ĐỊA chỗ; nơi
DƯ SỞ nơi khác
暇衣服 DƯ HẠ Y PHỤC bộ đồ dạ hội
DƯ BA hậu quả
DƯ TRÌNH nhiều; lắm
DƯ DỤ phần dư; phần thừa ra
DƯ KẾ dư; thừa; thừa thãi;sự dư thừa
DƯ ĐÀM sự nói ngoài lề
TÀN DƯ tàn dư
HỨA,THẶNG DƯ lượng dư; số lượng quá nhiều; sự thặng dư
HỨA,THẶNG DƯ KIM số tiền thặng dư; tiền thặng dư
NIÊN DƯ Hơn một năm
手にる課題 THỦ DƯ KHÓA ĐỀ nhiệm vụ ngoài sức mình