Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 伶LINH
Hán

LINH- Số nét: 07 - Bộ: NHÂN 人

ONレイ, リョウ
KUN わざおぎ
 
  • Linh Luân 伶倫 tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan 伶倌.
  • Ưu linh 優伶 phường chèo.
  • Lẻ. ◎Như: linh đinh cô khổ 伶仃孤苦 lênh đênh khổ sở.
  • Nhanh nhẹn. ◎Như: linh lị 伶俐 lanh lẹ.