Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 促XÚC
Hán

XÚC- Số nét: 09 - Bộ: NHÂN 人

ONソク
KUN促す うながす
  • (Phó) Gấp gáp, vội vã, cần kíp. ◎Như: cấp xúc 急促 gấp rút, đoản xúc 短促 ngắn gấp.
  • (Động) Thúc giục, thôi thúc. ◎Như: đốc xúc 督促 thúc giục, thôi xúc 催促 hối thúc. ◇Sử Kí 史記: Xúc Triệu binh cức nhập quan 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Thúc giục quân Triệu mau vào cửa ải.
  • (Động) Sát, gần. ◎Như: xúc tất đàm tâm 促膝談心 sát gối tâm sự, chuyện trò thân mật.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
進する XÚC TIẾN,TẤN dấn;dồn;rạo rực
進する XÚC TIẾN,TẤN thúc đẩy
XÚC TIẾN,TẤN sự thúc đẩy;xúc tiến
XÚC THÀNH sự thúc đẩy phát triển
XÚC thúc giục; thúc đẩy; xúc tiến; kích thích; động viên; khuyến khích; giục giã; giục; kêu gọi
ĐỐC XÚC TRẠNG thư yêu cầu; thư nhắc nhở
する ĐỐC XÚC đốc thúc; thúc giục
ĐỐC XÚC sự đốc thúc; sự thúc giục
する THÔI XÚC bức xúc;hối;hối thúc;thôi thúc;thúc
する THÔI XÚC thúc giục; giục; giục giã
THÔI XÚC sự thúc giục; sự giục giã
販売 PHIẾN MẠI XÚC TIẾN,TẤN Sự thúc đẩy bán hàng;xúc tiến bán
国際貿易進委員会 QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH XÚC TIẾN,TẤN ỦY VIÊN HỘI ủy ban xúc tiến mậu dịch quốc tế