Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 津TÂN
Hán

TÂN- Số nét: 09 - Bộ: THỦY 水

ONシン
KUN
 
 
 
  • Bến. Như quan tân 關津 cửa bến, tân lương 津梁 bờ bến, đều nói về chỗ đất giao thông cần cốt cả, vì thế kẻ cầm quyền chính ở ngôi trọng yếu đều gọi là tân yếu 津要 cả.
  • Thấm nhuần, thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiệp 津貼.
  • Tân tân 津津 lời nói có ý dồi dào.
  • Nước dãi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
浦浦 TÂN TÂN PHỔ PHỔ mọi nơi mọi chỗ
TÂN BA sóng cồn;sóng triều (do động đất)
THIÊN TÂN Thiên Tân
NHẬP TÂN sự nhập cảng; sự vào cảng
興味 HƯNG VỊ TÂN TÂN rất thích thú; rất hứng thú;sự thích thú vô cùng; sự hứng thú tuyệt vời