Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
30
草 : THẢO
荘 : TRANG
送 : TỐNG
促 : XÚC
則 : TẮC
俗 : TỤC
柁 : ĐẢ,ĐÀ
耐 : NẠI
待 : ĐÃI
怠 : ĐÃI
胎 : THAI
退 : THOÁI,THỐI
茸 : NHUNG,NHŨNG
単 : ĐƠN
炭 : THÁN
胆 : ĐẢM
段 : ĐOẠN
茶 : TRÀ
昼 : TRÚ
柱 : TRỤ
衷 : TRUNG
挑 : THIÊU,THAO
勅 : SẮC
珍 : TRÂN
津 : TÂN
追 : TRUY
栂 : xxx
柘 : CHÁ,GIÁ
亭 : ĐÌNH
剃 : THẾ
貞 : TRINH
帝 : ĐẾ
訂 : ĐINH
点 : ĐIỂM
度 : ĐỘ
怒 : NỘ
逃 : ĐÀO
洞 : ĐỘNG,ĐỖNG
峠 : ĐÈO
独 : ĐỘC
栃 : xxx
南 : NAM
虹 : HỒNG
祢 : NỄ
廼 : NÃI
派 : PHÁI
盃 : BÔI
背 : BỐI
肺 : PHẾ
矧 : THẨN
30
Danh Sách Từ Của
津TÂN
‹
■
▶
›
✕
Hán
TÂN- Số nét: 09 - Bộ: THỦY 水
ON
シン
KUN
津
つ
津
ず
津
ち
津
と
Bến. Như quan tân 關津 cửa bến, tân lương 津梁 bờ bến, đều nói về chỗ đất giao thông cần cốt cả, vì thế kẻ cầm quyền chính ở ngôi trọng yếu đều gọi là tân yếu 津要 cả.
Thấm nhuần, thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiệp 津貼.
Tân tân 津津 lời nói có ý dồi dào.
Nước dãi.
Từ hán
Âm hán việt
Nghĩa
津
津
浦浦
TÂN TÂN PHỔ PHỔ
mọi nơi mọi chỗ
津
波
TÂN BA
sóng cồn;sóng triều (do động đất)
天
津
THIÊN TÂN
Thiên Tân
入
津
NHẬP TÂN
sự nhập cảng; sự vào cảng
興味
津
津
HƯNG VỊ TÂN TÂN
rất thích thú; rất hứng thú;sự thích thú vô cùng; sự hứng thú tuyệt vời