Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 派PHÁI
Hán

PHÁI- Số nét: 09 - Bộ: THỦY 水

ON
  • Dòng nước.
  • Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái. Như học phái 學派 phái học, đảng phái 黨派, v.v.
  • Phân phối các việc gọi là phái. Như phái viên 派員 người chính phủ sai đi làm một chức sự gì.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
遣隊 PHÁI KHIỂN ĐỘI Chi đội; biệt đội
出所 PHÁI XUẤT SỞ đồn công an
PHÁI THỦ lòe loẹt; màu mè; sặc sỡ; hoa hòe hoa sói;sự lòe loẹt; sự màu mè
手な PHÁI THỦ bảnh
PHÁI SINH sự phát sinh
生する PHÁI SINH phát sinh; phái sinh
PHÁI KHIỂN phái;sai phái;sự phái đi
遣する PHÁI KHIỂN phái đi
遣団 PHÁI KHIỂN ĐOÀN phái đoàn
遣軍 PHÁI KHIỂN QUÂN Quân viễn chinh
PHÁI PHIỆT bè phái;phái;phe phái
PHÁI nhóm; bè phái; bè cánh;phe cánh
する NHUYỄN PHÁI tán tỉnh; cưa cẩm
TẢ PHÁI cánh tả;phái tả;phe tả
TÔN,TÔNG PHÁI phái; giáo phái
HỌC PHÁI học phái; giáo phái
CÁC PHÁI mỗi phe; mỗi đảng phái; tất cả các giáo phái; các phe; các phe phái; các đảng phái; các phái
HỮU PHÁI cánh phải; cánh hữu;hữu phái;phái hữu;phe hữu
ĐẢNG PHÁI TÂM Tư tưởng bè phái
ĐẢNG PHÁI đảng phái
ĐẶC PHÁI đặc phái
ĐẶC PHÁI VIÊN đặc phái viên; phóng viên
記者 ĐẶC PHÁI KÝ GIẢ phóng viên
LẬP PHÁI nhánh;sự tuyệt vời; sự tuyệt hảo;tuyệt vời; tuyệt hảo
LẬP PHÁI có dáng;đàng hoàng;hào hoa;rạng rỡ
NHUYỄN PHÁI sự tán tỉnh; sự cưa cẩm
改革 CẢI CÁCH PHÁI phái cải cách; trường phái cải cách
急進 CẤP TIẾN,TẤN PHÁI phái cấp tiến
超党 SIÊU ĐẢNG PHÁI sự không đảng phái
過激 QUÁ KHÍCH,KÍCH PHÁI đảng cực đoan; phe quá khích; phái quá khích; người có tính cực đoan; quá khích
保守 BẢO THỦ PHÁI phái bảo thủ
中立 TRUNG LẬP PHÁI phái trung lập
新古典 TÂN CỔ ĐIỂN PHÁI phái tân cổ điển