Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
20
肯 : KHẲNG
肱 : QUĂNG
刻 : KHẮC
国 : QUỐC
忽 : HỐT
狛 : xxx
坤 : KHÔN
昏 : HÔN
昆 : CÔN
些 : TA,TÁ
妻 : THÊ
采 : THẢI,THÁI
肴 : HÀO
咋 : TRÁCH,TRÁ
刷 : LOÁT
参 : THAM
使 : SỬ,SỨ
刺 : THÍCH,THỨ
始 : THỦY
姉 : TỶ,TỈ
枝 : CHI
祉 : CHỈ
肢 : CHI
事 : SỰ
侍 : THỊ
治 : TRI
竺 : TRÚC,ĐỐC
実 : THỰC
舎 : XÁ
者 : GIẢ
邪 : TÀ
若 : NHƯỢC
取 : THỦ
受 : THỤ,THỌ
呪 : CHÚ
周 : CHU
宗 : TÔN,TÔNG
叔 : THÚC
述 : THUẬT
所 : SỞ
妾 : THIẾP
尚 : THƯỢNG
承 : THỪA
招 : CHIÊU
昇 : THĂNG
昌 : XƯƠNG
松 : TÙNG
沼 : CHIỀU
垂 : THÙY
炊 : XUY
20
Danh Sách Từ Của
昌XƯƠNG
‹
■
▶
›
✕
Hán
XƯƠNG- Số nét: 08 - Bộ: NHẬT 日
ON
ショウ
KUN
昌
さかん
昌
まさ
昌
まさし
昌
よし
昌
あき
昌
あきら
昌
さかえ
昌
あつ
昌
すけ
Tương đang, lời nói hay. Như Vũ bái xương ngôn 禹拜昌言 vua Vũ nghe lời nói hay thì kính tạ. Nói thẳng không kỵ húy gì gọi là xương ngôn 昌言.
Sáng sủa. Như xương minh 昌明 sáng láng rõ rệt.
Thịnh. Như bang nãi kỳ xương 邦乃其昌 nước mới được thịnh.
Tốt đẹp, đẫy đà.
Vật được thỏa sự sinh sản gọi là xương, vì thế nên trăm vật gọi là bách xương 百昌.
Từ hán
Âm hán việt
Nghĩa
繁
昌
PHỒN XƯƠNG
Sự thịnh vượng; sự hưng thịnh