Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 垂THÙY
Hán

THÙY- Số nét: 08 - Bộ: PHIỆT ノ

ONスイ
KUN垂れる たれる
  垂らす たらす
  垂れ たれ
  垂れ -たれ
  垂す なんなんとす
  たる
  だれ
  • Rủ xuống.
  • Cũng như chữ thùy. Biên thùy 邊垂 ngoài ven nước.
  • Sắp. Như sự tại thùy thành 事在垂成 việc ở sắp nên.
  • Nhời người trên đối với kẻ dưới. Như thùy niệm 垂念 rủ lòng nghĩ tới.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
らす THÙY để chảy nhỏ giọt; làm tràn; làm đổ; đánh đổ;treo lên; làm cho lủng lẳng; cho vào
れる THÙY chảy nhỏ giọt; chảy chầm chậm; rỉ ra; trĩu xuống;để lại (sau khi chết); đưa cho; trao cho; tặng cho; treo;treo; rủ xuống; võng xuống; lòng thòng; lủng lẳng
THÙY TRỰC sự thẳng đứng; sự thẳng góc; sự trực giao; thẳng đứng; thẳng góc;thẳng đứng; thẳng góc; trực giao
直線 THÙY TRỰC TUYẾN đường thẳng đứng;đường thẳng góc
THÙY TUYẾN đường thẳng đứng;đường vuông góc; đường trực giao
れ死に DÃ THÙY TỬ chết đầu đường xó chợ; chết đường chết chợ
HUYỀN THÙY sự buông người xuống rồi nâng người lên trong tập xà đơn;sự rủ xuống; sự buông xuống; rủ xuống; buông xuống; treo
する HUYỀN THÙY rủ xuống; buông xuống; buông người xuống rồi nâng người lên trong tập xà đơn
れ柳 CHI THÙY LIỄU liễu rủ
PHẨN THÙY Đồ thối tha!; Đồ cục cứt
TRÙNG THÙY ruột thừa
TRÙNG THÙY VIÊM bệnh sưng ruột thừa;Bệnh viêm ruột thừa;sưng ruột thừa
VŨ THÙY những giọt mưa; mưa rơi
糞っ PHẨN THÙY Đồ thối tha!; Đồ cục cứt
胃下 VỊ HẠ THÙY bệnh sa dạ dày
胡麻 HỒ MA THÙY Nước xốt vừng
脳下 NÃO HẠ THÙY THỂ tuyến yên
口蓋 KHẨU CÁI THÙY Lưỡi gà (giải phẫu người)