Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 承THỪA
Hán

THỪA- Số nét: 08 - Bộ: PHIỆT ノ

ONショウ
KUN承る うけたまわる
  承ける うける
  つぐ
  • Vâng. Như bẩm thừa 稟承 bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh 承雙堂之命 vâng chưng mệnh cha mẹ, v.v.
  • Chịu. Như thừa vận 承運 chịu vận trời, thừa ân 承恩 chịu ơn, v.v. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa.
  • Dương lấy. Như thừa phạp 承乏 thay quyền giúp hộ, thừa nhận 承認 đảm đang nhận lấy, v.v.
  • Phần kém. Như Tử Sản tranh thừa 子?爭承 ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
  • Nối dõi. Như thừa điêu 承? nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng 承重 cháu nối chức con thờ ông bà, v.v.
  • Tiếp theo. Như thừa thượng văn nhi ngôn 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỪA tiếp nhận; chấp nhận; nghe
THỪA PHỤC sự phục tùng; sự quy phục
諾手形 THỪA NẶC THỦ HÌNH hối phiếu đã chấp nhận
諾する THỪA NẶC chấp nhận; đồng ý; ưng thuận
THỪA NẶC chấp hành;sự chấp nhận; đồng ý; ưng thuận
認する THỪA NHẬN chấp thuận;khẳng định;nhìn nhận;phê;thừa nhận
THỪA NHẬN sự thừa nhận; sự đồng ý
知する THỪA TRI chấp nhận; đồng ý; biết rõ; hiểu rõ; thừa nhận
THỪA TRI sự chấp nhận; đồng ý; biết rõ; hiểu rõ
服する THỪA PHỤC phục tùng; quy phục; chấp nhận
LIỄU THỪA sự công nhận; sự thừa nhận
する LIỄU THỪA công nhận; thừa nhận; cho phép; chấp nhận
TRUYỀN THỪA Sự truyền cho; sự lưu truyền;sự truyền; sự truyền cho;truyền thuyết; phong tục tập quán; truyền thống; văn hóa dân gian
する TRUYỀN THỪA truyền; truyền cho
文学 TRUYỀN THỪA VĂN HỌC Văn học miệng
KẾ THỪA sự thừa kế; sự thừa hưởng; thừa kế; thừa hưởng; kế thừa
する KẾ THỪA thừa kế; thừa hưởng; kế thừa
する KẾ THỪA kế nhiệm
KẾ THỪA GIẢ người thừa kế
自動認制 TỰ ĐỘNG THỪA NHẬN CHẾ chế độ tự động được cấp giấp phép
輸出認証 THÂU XUẤT THỪA NHẬN CHỨNG giấy phép xuất khẩu
条件付 ĐIỀU KIỆN PHÓ THỪA NẶC chấp nhận có điều kiện
事業の継 SỰ NGHIỆP KẾ THỪA kế nghiệp