Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 蓋CÁI
Hán

CÁI- Số nét: 13 - Bộ: THẢO 屮

ONガイ, カイ, コウ
KUN ふた
  蓋し けだし
  蓋う おおう
  かさ
  かこう
  • Che, trùm.
  • Đậy. Như cái quan luận định [蓋棺論定] đậy nắp hòm mới khen chê hay dở.
  • Cái vung.
  • Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng.
  • Tượng, dùng làm ngữ từ. Như vị thiên cái cao, vị địa cái hậu [謂天蓋高, 謂地蓋厚] bảo trời trời tượng cao, bảo đất đất tượng dày.
  • Hại. Như vô cái [無蓋] vô hại.
  • Chuộng, hơn.
  • Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Như lực bạt sơn hề, khí cái thế [力拔山兮氣蓋世] (Cai Hạ ca [垓下歌]) sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời.
  • Dị dạng của chữ [盖].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
を閉める CÁI BẾ đậy vung; đậy nắp
CÁI cái nắp nồi;nắp;vung
ĐẦU CÁI xương sọ; sọ
OA CÁI vung xoong; vung nồi; nắp xoong; nắp nồi
KHẨU CÁI ÂM âm từ vòm miệng
KHẨU CÁI THÙY Lưỡi gà (giải phẫu người)
KHẨU CÁI vòm miệng; hàm ếch
鍋の OA CÁI vung nồi
軟口 NHUYỄN KHẨU CÁI Ngạc mềm
上げ THƯỢNG CÁI Tấm phản làm giường có thể tháo dỡ để chứa đồ; Tấm phản gỗ đặt trên bệ bê tông trong nhà tắm công cộng; Tấm lót lối đi từ sàn diễn đến hậu trường trong rạp hát
箱んの TƯƠNG,SƯƠNG CÁI nắp hộp