Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 塊KHỐI
Hán

KHỐI- Số nét: 13 - Bộ: THỔ 土

ONカイ, ケ
KUN かたまり
  つちくれ
  • Hòn, phàm vật gì tích dần lại thành từng hòn gọi là khối. Như băng khối [冰塊] tảng băng.
  • Khối nhiên [塊然] lù vậy. Đứng trơ trọi một mình không cầu chi gọi là khối nhiên.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHỐI HÀNH thân củ; củ
KHỐI TRẠNG sự to lớn; sự lù lù; sự đồ sộ; lớn; cực lớn; khổng lồ; quá lớn; quá to
KHỐI CĂN rễ củ
KHỐI cục; tảng; miếng
KIM KHỐI quặng vàng; cục vàng tự nhiên; thỏi vàng; vàng thỏi;vàng khối
NHỤC KHỐI miếng thịt; tảng thịt
THỔ KHỐI cục đất
THỔ KHỐI sự vón thành cục