Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 按ÁN
Hán

ÁN- Số nét: 09 - Bộ: THỦ 手

ONアン
KUN按える おさえる
  按べる しらべる
  • Dè xuống.
  • Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án.
  • Vỗ. Như án kiếm 按劍 vỗ gươm, án bí 按轡 cầm dây cương, v.v.
  • Xét nghiệm, xưa có quan tuần án 巡按 nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao.
  • Lần lượt tới. Như án hộ phái đinh 按?派丁 cứ tính số nhà mà lần lượt sai phái các xuất đinh.
  • Dừng lại.
  • Vạch ra mà hặc tội.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
摩する ÁN MA bóp
ÁN MA sự xoa bóp; mát xa; sự đấm bóp