Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 濺TIÊN,TIỄN
Hán

TIÊN,TIỄN- Số nét: 18 - Bộ: THỦY 水

ONセン
KUN濺ぐ そそぐ
  • Tiên tiên 濺濺 nước chảy ve ve.
  • Một âm là tiễn. Vẩy ướt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm 清潭催別袂, 珥水濺行襟 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.