Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
28
客 : KHÁCH
虐 : NGƯỢC
逆 : NGHỊCH
急 : CẤP
笈 : CẤP
級 : CẤP
糾 : CỦ
峡 : HẠP
挟 : HIỆP,TIỆP
狭 : HIỆP
粁 : xxx
衿 : CÂM
粂 : xxx
軍 : QUÂN
係 : HỆ
型 : HÌNH
契 : KHẾ,KHIẾT
荊 : KINH
計 : KẾ
建 : KIẾN
研 : NGHIÊN
県 : HUYỆN
限 : HẠN
孤 : CÔ
弧 : HỒ
故 : CỐ
枯 : KHÔ
胡 : HỒ
後 : HẬU
侯 : HẦU
厚 : HẬU
垢 : CẤU
巷 : HẠNG
恒 : HẰNG
洪 : HỒNG
皇 : HOÀNG
紅 : HỒNG
荒 : HOANG
郊 : GIAO
香 : HƯƠNG
拷 : KHÁO
恨 : HẬN
査 : TRA
砂 : SA
哉 : TAI
砕 : TOÁI
咲 : TIÊU
削 : TƯỚC
昨 : TẠC
柵 : SÁCH
28
Danh Sách Từ Của
郊GIAO
‹
■
▶
›
✕
Hán
GIAO- Số nét: 09 - Bộ: ẤP 邑
ON
コウ
Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là "cận giao" 近郊 cõi gần thành.
Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế "nam giao" 南郊 hay "giao thiên" 郊天.
Từ hán
Âm hán việt
Nghĩa
郊
外
GIAO NGOẠI
đồng nội;ngoại ô; ngoại thành
近
郊
CẬN GIAO
ngoại ô; ngoại thành
東
郊
ĐÔNG GIAO
vùng ngoại ô phía Đông
南
郊
NAM GIAO
Vùng ngoại ô ở phía Nam