Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 枯KHÔ
Hán

KHÔ- Số nét: 09 - Bộ: MỘC 木

ON
KUN枯れる かれる
  枯らす からす
  • Khô héo. Tục gọi thân thế kẻ giàu sang là vinh 榮, kẻ nghèo hèn là khô 枯.
  • Cạn. Như lệ khô ?枯 cạn nước mắt, hình dáng gầy mòn gọi là khô cảo 枯橋.
  • Chân tay không dùng gì được gọi là thiên khô 偏枯, sự gì không được quân bình cũng gọi là thiên khô.
  • Khô khan. Như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 tìm moi trong ruột khô khan, nói ý là trong lòng ít chữ, tìm moi khó ra. Văn từ không được điển nhã phong phú gọi là khô tịch 枯寂. Thuyền định không biết quán tưởng chỉ ngồi trơ, gọi là khô thuyền 枯禪, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHÔ DIỆP lá vàng; lá khô
草色 KHÔ THẢO SẮC màu cỏ úa
KHÔ THẢO cỏ héo;cỏ úa
渇する KHÔ KHÁT cạn; cạn kiệt; khô cạn
KHÔ KHÁT sự cạn; sự cạn kiệt; sự khô cạn
KHÔ TỬ sự khô héo; sự chết khô (cây); khô héo; chết khô
KHÔ MỘC cây khô; cây chết
れ葉 KHÔ DIỆP lá vàng; lá khô
れ草 KHÔ THẢO cỏ khô
れ枝 KHÔ CHI cành khô
れ木 KHÔ MỘC cây khô; cây chết
れる KHÔ héo queo;héo; héo úa; héo tàn; khô héo; khô;khô ráo
らす KHÔ làm cho héo úa; làm cho khô héo; phơi khô; để khô; để héo; tát cạn (ao hồ)
MỘC KHÔ gió thu; gió lạnh
れ病 THANH KHÔ BỆNH,BỊNH bệnh chết khô khi cành lá vẫn xanh
らし MỘC KHÔ gió thu; gió lạnh
VINH KHÔ sự thăng trầm; cuộc đời gian truân