Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 侯HẦU
Hán

HẦU- Số nét: 09 - Bộ: NHÂN 人

ONコウ
  • Tước hầu. Các nhà đế vương đặt ra năm tước để phong cho bầy tôi, tước hầu là tước thứ hai trong năm tước : công, hầu, bá, tử, nam [公侯伯子男]. Đời phong kiến, thiên tử phong họ hàng công thần ra làm vua các xứ, gọi là vua chư hầu, đời sau nhân thế, mượn làm tiếng gọi các quan sang. Như quân hầu [君侯], ấp hầu [邑侯], v.v.
  • Bui, dùng làm lời phát ngữ như chữ duy [唯].
  • Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là hầu, có khi viết là [矦].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
爵夫人 HẦU TƯỚC PHU NHÂN Nữ hầu tước; hầu tước phu nhân
HẦU TƯỚC hầu tước
HẦU QUỐC Lãnh địa của hoàng thân; hầu quốc
HẦU hầu;hầu tước
CHƯ HẦU hoàng tử; hoàng thân; thái tử; nhà quý tộc; vua chúa
PHIÊN HẦU phiên hầu
VƯƠNG HẦU vương hầu; quí tộc
CÔNG HẦU công hầu