Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 洪HỒNG
Hán

HỒNG- Số nét: 09 - Bộ: THỦY 水

ONコウ
KUN ほん
  • Cả, lớn. Như hồng lượng 洪量 lượng cả, hồng phúc 洪福 phúc lớn.
  • Hồng thủy 洪水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
  • Mạch hồng 脈洪 mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
積層 HỒNG TÍCH TẦNG,TẰNG tầng lũ tích
積世 HỒNG TÍCH THẾ thời kỳ hồng hoang
HỒNG TÍCH thời kỳ hồng hoang
水を防ぐ HỒNG THỦY PHÒNG chống lụt
水との闘争 HỒNG THỦY ĐẤU TRANH trận lụt
HỒNG THỦY hồng thuỷ;lũ; lũ lụt; trận lũ lụt; cơn lũ lụt;lụt lội;nước lũ;nước lụt
親善 NHẬT HỒNG THÂN THIỆN Tình hữu nghị Nhật Bản - Hungary
ĐẠI HỒNG THỦY bão lụt;bão nước;đại hồng thuỷ