Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 嘶TÊ
Hán

TÊ- Số nét: 15 - Bộ: KHẨU 口

ONセイ
KUN嘶く いななく
  • Ngựa hét. Ôn Đình Quân [溫庭筠] : Ba thượng mã tê khan trạo khứ [波上馬嘶看棹去] (Lợi Châu nam độ [利州南渡]) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.
  • Mất tiếng, nói to đâm mất tiếng.
  • Khổ sở.
  • Kêu.