Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 謁YẾT
Hán

YẾT- Số nét: 15 - Bộ: NGÔN 言

ONエツ
  • Yết kiến, vào hầu chuyện, người hèn mọn muốn xin vào hầu bực tôn quý, để bẩm bạch sự gì gọi là yết.
  • Bảo, cáo.
  • Danh thiếp.
  • Kẻ canh cửa.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
見する YẾT KIẾN yết kiến
YẾT KIẾN sự xem; sự thưởng thức
する YẾT xem; thưởng thức
する BÀI YẾT tiếp kiến; gặp mặt
BÀI YẾT thính giả; người đọc
NỘI YẾT Cuộc gặp mặt không chính thức với người cấp trên