Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鋭NHUỆ,DUỆ
Hán

NHUỆ,DUỆ- Số nét: 15 - Bộ: KIM 金

ONエイ
KUN鋭い するどい
  とし
  • Nhọn, mũi nhọn.
  • Nhanh nhẹn. Như kỳ tiến duệ giả kỳ thoái tốc 其進?者其退速 (Mạnh Tử 孟子) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
  • Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ 精? hay dũng duệ 勇?. Ta quen đọc là chữ nhuệ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHUỆ,DUỆ GIÁC góc nhọn
NHUỆ,DUỆ KHÍ nhuệ khí; chí khí
敏な NHUỆ,DUỆ MẪN gai
NHUỆ,DUỆ MẪN nhạy bén; nhanh nhạy; sắc bén; thấu hiểu; nhạy cảm; nhanh nhẹn; thính (tai, mũi); minh mẫn;sự nhạy bén; sự nhanh nhạy; sự sắc bén; sự nhậy bén
NHUỆ,DUỆ LỢI sắc bén
NHUỆ,DUỆ sắc bén;sắc; nhọn; sắc nhọn; sắc sảo; ưu việt; đau nhói
TINH NHUỆ,DUỆ sự tinh nhuệ;tinh nhuệ
TÂN NHUỆ,DUỆ sự tinh luyện mới; tinh nhuệ mới;tinh luyện và mới