Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 遺DI
Hán

DI- Số nét: 15 - Bộ: SƯỚC 辶

ONイ, ユイ
  • Bỏ sót, mất, vô ý bỏ mất đi gọi là di. Như thập di [拾遺] nhặt nhạnh các cái bỏ sót, bổ di [補遺] bù các cái bỏ sót.
  • Rớt lại. Sự gì đã qua mà chưa tiêu tan mất hẳn gọi là di. Như di hận [遺恨] còn ân hận lại. Nguyễn Trãi [阮廌] : Anh hùng di hận kỷ thiên niên [英雄遺恨幾千年] (Quan hải [關海]) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
  • Để lại. Như di chúc [遺囑] dặn lại, di truyền [遺傳] truyền lại, v.v.
  • Đái vãi, ỉa vãi. Như di niệu [遺尿] vãi đái, di xí [遺屎] vãi cứt, v.v.
  • Một âm là dị. Đưa làm quà.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
DI XƯƠNG tro cốt; hài cốt; di cốt
DI TRUYỀN di truyền;sự di truyền
伝する DI TRUYỀN di truyền
伝子 DI TRUYỀN TỬ,TÝ gen
DI THỂ di thể;xác chết; thi hài; hài cốt
失する DI THẤT bỏ mất;bỏ rơi
失物 DI THẤT VẬT vật đánh rơi; vật bị bỏ quên; vật thất lạc
DI HẬN mối di hận; hận thù
DI HÀM đáng tiếc;đáng tiếc; tiếc; rất tiếc
DI TỘC gia quyến (của người đã mất)
DI THƯ di thư
DI SẢN tài sản để lại; di sản
産税 DI SẢN THUẾ thuế di sản
DI BÚT di bút
DI NGÔN di chúc;di ngôn;lời trăng trối; di ngôn
DI HUẤN di cáo;di giáo;di huấn
DI TÍCH di tích
DI TÍCH tàn tích
DI HÀI di hài;di hình
構造伝子 CẤU TẠO,THÁO DI TRUYỀN TỬ,TÝ Gen cấu trúc
多国間 ĐA QUỐC GIAN DI SẢN bù trừ nhiều bên