Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 綱CƯƠNG
Hán

CƯƠNG- Số nét: 14 - Bộ: MỊCH 糸

ONコウ
KUN つな
  • Giường lưới. Lưới có giường mới kéo được các mắt, cho nên cái gì mà có thống hệ không thể rời được đều gọi là cương. Cương thường [綱常] đạo thường của người gồm : tam cương [三綱] (quân thần, phụ tử, phu phụ [君臣, 父子, 夫婦]) và ngũ thường [五常] (nhân, lễ, nghĩa, trí, tín [仁義禮智信]). Cương kỷ [綱紀] giường mối, v.v.
  • Phàm sự gì lấy một cái làm cốt rồi chia ra các ngành đều gọi là cương. Như sử cương mục [史綱目] nghĩa là lối chép sử theo cách này.
  • Vận tải hàng hóa kết từng bọn đi cũng gọi là cương. Như trà cương [茶綱] tụi buôn chè (trà).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CƯƠNG LÃNH,LĨNH cương lĩnh; kế hoạch chung; hướng dẫn
CƯƠNG KỶ kỷ cương; luật lệ
渡り CƯƠNG ĐỘ sự đi trên dây
CƯƠNG THƯỜNG cương thường; nguyên tắc đạo đức
CƯƠNG dây thừng; sợi dây thừng; dây chão
TỴ CƯƠNG Dây cương
MA CƯƠNG Dây thừng làm bằng sợi gai
ĐOAN CƯƠNG dây cương
HOÀNH CƯƠNG đô vật loại một kiểu vật Nhật bản); dây thừng quấn ở thắt lưng của đô vật loại một
THỦ CƯƠNG dây cương
甲殻 GIÁP XÁC CƯƠNG loài giáp xác