Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 誤NGỘ
Hán

NGỘ- Số nét: 14 - Bộ: NGÔN 言

ON
KUN誤る あやまる
  誤る -あやまる
  • Lầm. Như thác ngộ 錯誤 lầm lẫn.
  • Làm mê hoặc.
  • Bị sự gì nó làm lụy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
解する NGỘ GIẢI hiểu lầm; hiểu sai
りどおり NGỘ đúng sai
NGỘ lầm lỡ;lầm lỗi;nhầm; gây ra lỗi; mắc lỗi; sai lầm
NGỘ BÁO báo cáo sai; báo cáo nhầm
NGỘ TỰ chữ in nhầm; chữ in sai; in nhầm; in sai
NGỘ SAI sai số; sự nhầm lẫn; giá trị sai lệch; sự sai lệch; sự sai sót; nhầm lẫn; sai lệch; sai sót
NGỘ THỰC lỗi in; in sai
NGỘ TOÁN sự tính nhầm; tính sai; tính nhầm
算する NGỘ TOÁN vụng tính
NGỘ GIẢI sự hiểu lầm; sự hiểu sai; hiểu lầm; hiểu sai
解する NGỘ GIẢI hiểu lầm; hiểu sai;hiểu nhầm
解を招く NGỘ GIẢI CHIÊU Gây nhầm lẫn
解を解く NGỘ GIẢI GIẢI xóa bỏ sự hiểu lầm
NGỘ NHẬN sự ngộ nhận; ngộ nhận; hiểu nhầm; nhầm; nhầm lẫn
NGỘ MẬU Sai lầm
魔化す NGỘ MA HÓA lừa; lừa dối; nói dối
NGỘ lỗi lầm;nhầm; nhầm lẫn; lỗi
CHÍNH NGỘ đúng sai
THÁC NGỘ sai lầm
QUÁ NGỘ sai lầm; sơ suất; lỗi
読み ĐỘC NGỘ đọc sai;hiểu sai; xử lý sai
試行錯する THI HÀNH,HÀNG THÁC NGỘ thử và tìm lỗi
試行錯 THI HÀNH,HÀNG THÁC NGỘ cái sai phát hiện khi chạy thử; lỗi phát hiện khi thử
甚だしい THẬM NGỘ GIẢI Sự hiểu lầm nghiêm trọng