Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 嘉GIA
Hán

GIA- Số nét: 14 - Bộ: THỔ 土

ON
KUN嘉する よみする
  よい
  ひろ
  よし
  よしみ
  かず
 
  • Tốt, đẹp. Lễ cưới gọi là gia lễ [嘉禮].
  • Khen. Thiền Uyển Tập Anh [禪苑集英] : Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ [大師嘉其臨機領悟] (Đa Bảo Thiền sư [多寶禪師]) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
  • Gia bình [嘉平] tháng chạp.
  • Phúc lành.