Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 概KHÁI
Hán

KHÁI- Số nét: 14 - Bộ: MỘC 木

ONガイ
KUN概ね おうむね
  • Gạt phẳng.
  • Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái [節概] hay phong khái [風概] đều chỉ về phần khí cục mà nói cả.
  • Bao quát, tóm tắt. Như nhất khái [一概], đại khái [大概], ngạnh khái [梗概] đều là ý tóm tất cả.
  • Cái chén đựng rượu.
  • Bằng, yên.
  • Cảnh tượng.
  • Cùng nghĩa với chữ khái [槩].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHÁI LUẬN khái luận; tóm tắt
KHÁI THUYẾT sự phác thảo; phác thảo; sự vạch ra; vạch ra
KHÁI YẾU Phác thảo; tóm lược; khái yếu; khái quát
算する KHÁI TOÁN phỏng;ước tính
KHÁI TOÁN sự tính toán sơ qua
KHÁI LƯỢC khái lược; tóm tắt; khái quát; tóm lược; sơ lược
KHÁI HUỐNG cái nhìn bao quát; tình hình chung; tình trạng chung; tổng quan
KHÁI QUÁT khái quát; tổng kết; tóm lại
念的 KHÁI NIỆM ĐÍCH mang tính khái niệm
KHÁI NIỆM khái niệm
して KHÁI nói chung; nhìn chung
NGẠNH KHÁI Phác thảo; tóm lược; bản tóm tắt
ĐẠI KHÁI sự bao quát; sự nhìn chung; sự chủ yếu
NHẤT KHÁI cứ
天気 THIÊN KHÍ KHÁI HUỐNG điều kiện thời tiết
仏教 PHẬT GIÁO KHÁI LUẬN pháp môn