Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 俊TUẤN
Hán

TUẤN- Số nét: 09 - Bộ: NHÂN 人

ONシュン
KUN すぐる
  とし
  • Tài giỏi, tài trí hơn người gọi là tuấn. Phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn. Như tuấn kiệt [俊傑] người tài giỏi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TUẤN ANH sự anh tuấn; sự giỏi giang; giỏi giang
TUẤN TUÙ tài trí; người tài trí;tuấn tú; tài trí
TUẤN MẪN nhanh nhạy; thông minh sắc sảo;sự nhanh nhạy; sự thông minh; sự sắc sảo
TUẤN TÀI tài trí; người tài trí
TUẤN KIỆT người tuấn kiệt; anh hùng
TUẤN sự giỏi giang; sự ưu tú