Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 腹PHÚC,PHỤC
Hán

PHÚC,PHỤC- Số nét: 13 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONフク
KUN はら
  • (Tính) Dày. ◇Lễ Kí 禮記: Băng phương thịnh, thủy trạch phúc kiên 冰方盛, 水澤腹堅 (Nguyệt lệnh 月令) Giá lạnh vừa thêm nhiều, sông đầm nước (đóng đá) dày chắc.
  • (Danh) Bụng. ◎Như: phủng phúc đại tiếu 捧腹大笑 ôm bụng cười lớn.
  • (Danh) Phiếm chỉ phần bên trong, ở giữa. ◎Như: san phúc 山腹 trong lòng núi, bình phúc 瓶腹 trong bình.
  • (Danh) Đằng trước, mặt chính. ◎Như: phúc bối thụ địch 腹背受敵 trước sau đều có quân địch.
  • (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: khẩu mật phúc kiếm 口蜜腹劍 miệng đường mật dạ gươm đao. ◇Tả truyện 左傳: Cảm bố phúc tâm 敢布腹心 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Xin giãi bày tấm lòng.
  • (Danh) Họ Phúc.
  • (Động) Bồng bế, ôm ấp, đùm bọc. ◇Thi Kinh 詩經: Cố ngã phục ngã, Xuất nhập phúc ngã 顧我復我, 出入腹我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Trông chừng ta, trở về với ta, Ra vào bồng bế ta.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
下し PHÚC,PHỤC HẠ thuốc táo bón
PHÚC,PHỤC THỦY bệnh phù bụng; chướng bụng
式呼吸 PHÚC,PHỤC THỨC HÔ HẤP sự thở bằng bụng
PHÚC,PHỤC ĐỚI,ĐÁI gen bụng
PHÚC,PHỤC ĐỚI,ĐÁI đai
巻き PHÚC,PHỤC CẢI cái nịt bụng
PHÚC,PHỤC ĐÍCH vách bụng
PHÚC,PHỤC VI đai bụng
切り PHÚC,PHỤC THIẾT mổ bụng
汚い PHÚC,PHỤC Ô lòng dạ đen tối
上死 PHÚC,PHỤC THƯỢNG TỬ sự chết khi đang giao hợp
一杯 PHÚC,PHỤC NHẤT BÔI hết tình; dốc hết ruột gan;no căng bụng;sự no căng bụng;tất cả mọi ý nghĩ; tất cả ruột gan
を立てる PHÚC,PHỤC LẬP buồn bực;căm tức;giận dữ;hờn dỗi;hờn giận;nóng giận;nóng mặt;phát phiền;tức bực;tức tối
をおさえる PHÚC,PHỤC ôm bụng
にもつ PHÚC,PHỤC cưu mang;dạ
が立つ PHÚC,PHỤC LẬP phát tức
が痛む PHÚC,PHỤC THỐNG xót dạ
PHÚC,PHỤC THỐNG sự đau bụng
PHÚC,PHỤC THỐNG cơn đau bụng;đau bụng
穢い PHÚC,PHỤC UẾ lòng dạ đen tối
PHÚC,PHỤC CÂN Cơ bụng
筋する PHÚC,PHỤC CÂN ngồi dậy
PHÚC,PHỤC KHANG,XOANG ổ bụng
PHÚC,PHỤC KHANG,XOANG ổ bụng
PHÚC,PHỤC KHANG,XOANG Hốc bụng
PHÚC,PHỤC MÔ màng bụng; phúc mạc
膜炎 PHÚC,PHỤC MÔ VIÊM viêm màng bụng; viêm phúc mạc
話術 PHÚC,PHỤC THOẠI THUẬT thuật nói tiếng từ bụng
PHÚC,PHỤC BỘ phần bụng
PHÚC,PHỤC bụng
TRUNG PHÚC,PHỤC Bị chọc tức; bị xúc phạm
TRUNG PHÚC,PHỤC Nửa đường (leo lên núi)
した MẪN PHÚC,PHỤC no;no bụng
THIẾT PHÚC,PHỤC sự mổ bụng tự sát; sự mổ bụng moi ruột
SƠN PHÚC,PHỤC sườn núi
PHÚC,PHỤC bụng
HẠ PHÚC,PHỤC bụng dưới
HẠ PHÚC,PHỤC bệnh tiêu chảy; tiêu chảy; ỉa chảy; bệnh ỉa chảy
が空いた PHÚC,PHỤC KHÔNG,KHỐNG đói bụng;đói; cảm thấy đói
が痛い PHÚC,PHỤC THỐNG đau bụng
がいっぱい PHÚC,PHỤC no
KHÔNG,KHỐNG PHÚC,PHỤC đói; đói meo;sự đói; bụng trống rỗng; bụng đói meo; đói; đói bụng
となる KHÔNG,KHỐNG PHÚC,PHỤC bỏ đói
に耐える KHÔNG,KHỐNG PHÚC,PHỤC NẠI bóp bụng
LẬP PHÚC,PHỤC sự bực mình; sự bực tức; sự cáu giận
する LẬP PHÚC,PHỤC nổi đoá; bực mình
する LẬP PHÚC,PHỤC Điên ruột;làm nũng
THUYỀN PHÚC,PHỤC dung tích tàu
仲立ち人 THUYỀN PHÚC,PHỤC TRỌNG LẬP NHÂN môi giới tàu biển
XÀ PHÚC,PHỤC gờ; mái đua (kiến trúc);phần xếp
空きとなる KHÔNG,KHỐNG PHÚC,PHỤC bỏ đói
太鼓 THÁI CỔ PHÚC,PHỤC bụng to
太っ THÁI PHÚC,PHỤC rộng rãi; hào phóng; hào hiệp;sự rộng rãi; sự hào phóng; sự hào hiệp
冷え LÃNH PHÚC,PHỤC chứng lạnh bụng; bệnh ỉa chảy; bệnh tiêu chảy
中っ TRUNG PHÚC,PHỤC Sự giận dữ; sự nổi xung
馬の MÃ PHÚC,PHỤC ĐỚI,ĐÁI đai ngựa