Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 夢MỘNG
Hán

MỘNG- Số nét: 13 - Bộ: THẢO 屮

ONム, ボウ
KUN ゆめ
  夢みる ゆめみる
  夢い くらい
  • Chiêm bao, nằm mê.
  • Một âm là "mông". "Mông mông" 夢夢 lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê. Tục viết là ?.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
見る MỘNG KIẾN giấc mộng
想する MỘNG TƯỞNG mơ tưởng;mộng tưởng
MỘNG TƯỞNG giấc mộng;mộng ảo;sự mộng tưởng
MỘNG ẢO sự mộng ảo; điều mộng ảo; ảo mộng
MỘNG TRUNG đang trong cơn mê;say sưa; say mê;sự đang trong cơn mê;sự say sưa; sự miệt mài
を見る MỘNG KIẾN mộng mị
を持つ MỘNG TRÌ mơ mộng
にも MỘNG ngay cả trong mơ
MỘNG chiêm bao;giấc mơ; ước mơ;mơ
ÁC MỘNG ác mộng; giấc mơ hãi hùng
ẢO MỘNG ảo mộng
SƠ MỘNG giấc mơ đầu tiên trong năm
邯鄲の HÀM ĐAN MỘNG giấc mơ hão về giàu có và danh vọng
恐ろしい KHỦNG MỘNG bóng đè
まんざらではない MỘNG không hoàn toàn có cùng một mơ ước