Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 滅DIỆT
Hán

DIỆT- Số nét: 13 - Bộ: THỦY 水

ONメツ
KUN滅びる ほろびる
  滅ぶ ほろぶ
  滅ぼす ほろぼす
  • (Động) Mất, tan mất. ◎Như: nhân diệt 湮滅 chìm mất. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Thiên san điểu phi tuyệt, Vạn kính nhân tung diệt 千山鳥飛絕, 萬逕人蹤滅 (Giang tuyết 江雪) Nghìn núi, chim bay hết, Muôn lối đi, dấu chân người mất.
  • (Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: diệt chúc 滅燭 tắt nến, diệt hỏa 滅火 tắt lửa, đăng diệt liễu 燈滅了 đèn tắt rồi.
  • (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: tuyệt diệt 絕滅 hết sạch, diệt độ 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
  • (Động) Ngập, chìm. ◎Như: diệt đính 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
びる DIỆT bị phá huỷ; bị hủy hoại; bị chết; bị diệt vong
ぼす DIỆT tiêu diệt; phá huỷ; hủy hoại
DIỆT VONG diệt vong;sự diệt vong
亡する DIỆT VONG diệt;vong ân
DIỆT ĐA sự hiếm khi;sự thiếu suy nghĩ; sự khinh suất; sự thiếu thận trọng;thiếu suy nghĩ; khinh suất; thiếu thận trọng
多に DIỆT ĐA hiếm khi
PHÁC,BẠC DIỆT sự tiêu diệt; sự hủy diệt; sự triệt tiêu
する TIÊU DIỆT tiêu diệt; tiêu biến; biến mất
TIÊU DIỆT sự tiêu diệt; sự tiêu biến; sự biến mất
する TIÊM DIỆT phá trận
する PHÁC,BẠC DIỆT tiêu diệt; hủy diệt; triệt tiêu
BẤT DIỆT bất diệt
する KÍCH DIỆT diệt;tiêu diệt
する MA DIỆT làm mất thể diện
する MA DIỆT bào mòn; hao mòn
MA DIỆT sự bào mòn; sự hao mòn;sự làm mất thể diện
ẢO DIỆT sự vỡ mộng; sự tan vỡ ảo tưởng; thất vọng; vỡ mộng; tan vỡ ảo tưởng
する HOẠI DIỆT hủy diệt; hủy hoại; phá hủy
HOẠI DIỆT sự hủy diệt
TOÀN DIỆT sự tiêu diệt hoàn toàn; sự hủy diệt hoàn toàn
NHẬP DIỆT nhập diệt;Sự từ trần của các bậc thánh, các bậc cao nhân; việc đi vào cõi niết bàn;viên tịch
PHẬT DIỆT ngày Phật mất; ngày Phật diệt; ngày không may
HỘI DIỆT sự phá hủy; sự hủy hoại; sự phá hủy
PHÚC DIỆT sự tan nát; sự tiêu ma
する TỰ DIỆT tự tử; tự vẫn; tự sát
TỰ DIỆT sự tự chuốc lấy diệt vong; sự tự diệt; sự tự tử; sự tự vẫn; sự hủy diệt
ぼし TỘI DIỆT Sự chuộc tội; sự đền tội
の恐れのある野性動植物の国際取り引きに関する条約 TUYỆT DIỆT KHỦNG DÃ TÍNH,TÁNH ĐỘNG THỰC VẬT QUỐC TẾ THỦ DẪN QUAN ĐIỀU ƯỚC Công ước Quốc tế về Buôn bán những Loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng
の危機にある TUYỆT DIỆT NGUY CƠ,KY có nguy cơ tuyệt chủng
する TUYỆT DIỆT hủy diệt;tiêu trừ;triệt hạ
TUYỆT DIỆT diệt trừ;tuyệt diệt
的結果を招く PHÁ DIỆT ĐÍCH KẾT QUẢ CHIÊU di hại
する PHÁ DIỆT hủy diệt;phá diệt;phá phách
する PHÁ DIỆT phá hủy; sụp đổ; diệt vong
PHÁ DIỆT sự phá hủy; sự sụp đổ; sự diệt vong
ĐIỂM DIỆT sự bật và tắt(nhấp nháy); sự đóng và ngắt dòng điện;sự bật và tắt; sự đóng và ngắt dòng điện
する TIÊU DIỆT đi đời;rút;rút bớt;tiêu giảm;tiêu trừ;trừ diệt
種族をぼする CHỦNG TỘC DIỆT diệt chủng
台風の消 ĐÀI PHONG TIÊU DIỆT bão rớt
責任の消条項 TRÁCH NHIỆM TIÊU DIỆT ĐIỀU HẠNG điều khoản hết trách nhiệm