Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 溶DUNG,DONG
Hán

DUNG,DONG- Số nét: 13 - Bộ: THỦY 水

ONヨウ
KUN溶ける とける
  溶かす とかす
  溶く とく
  • Dong dong 溶溶 nước mông mênh.
  • Tan. Cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải 溶解. ◎Như: tuyết vị dong 雪未溶 tuyết chưa tan.
  • § Ghi chú: Cũng đọc là dung.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
接機 DUNG,DONG TIẾP CƠ,KY máy hàn
DUNG,DONG làm tan ra
けやすい DUNG,DONG dễ tan; dễ hòa tan
ける DUNG,DONG chảy;chảy ra (kim loại); tan ra (băng, tuyết)
け込む DUNG,DONG VÀO hòa nhập;tan vào; hòa tan vào; chảy vào
DUNG,DONG MÔI dung môi
DUNG,DONG NHAM dung nham
接する DUNG,DONG TIẾP hàn
接工 DUNG,DONG TIẾP CÔNG thợ hàn
接棒 DUNG,DONG TIẾP BỔNG que hàn
接用ランプ DUNG,DONG TIẾP DỤNG đèn xì
接鏝 DUNG,DONG TIẾP MAN mỏ hàn
DUNG,DONG DỊCH dung dịch
DUNG,DONG GIẢI sự dung giải; sự nóng chảy
解する DUNG,DONG GIẢI đúc;hòa tan;tan
解性 DUNG,DONG GIẢI TÍNH,TÁNH tính nóng chảy
鉱炉 DUNG,DONG KHOÁNG LÒ lò đúc;lò nấu gang;lò nung;lò nung chảy
きがらし DUNG,DONG Bột nhão mù tạt
かす DUNG,DONG hòa tan chất rắn trong dung dịch;làm nóng chảy bằng nhiệt
THỦY DUNG,DONG TÍNH,TÁNH sự hòa tan trong nước; hòa tan trong nước
CỔ DUNG,DONG THỂ thể rắn
BẤT DUNG,DONG TÍNH,TÁNH Tính không hòa tan
金属 KIM THUỘC DUNG,DONG TIẾP hàn xì
火でける HỎA DUNG,DONG nấu chảy trong lửa
電気 ĐIỆN KHÍ DUNG,DONG TIẾP sự hàn điện
パイプ接機 DUNG,DONG TIẾP CƠ,KY máy hàn ống