(Động) Lẻn, lủi, chuồn. ◎Như: lựu hồi gia 溜回家 lẻn về nhà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất diện tưởng trước, dĩ lựu đáo lí gian ốc tử môn khẩu, thâu thâu nhi đích tiều 一面想著, 已溜到裡間屋子門口, 偷偷兒的瞧 (Đệ cửu thập thất hồi) Một mặt nghĩ như thế, rồi lén vào cửa nhà trong xem trộm.
(Động) Trượt, tuột. ◎Như: lựu băng 溜冰 trượt băng.
(Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ tưởng tưởng nhĩ na lão tử nương, tại na biên quản gia da môn cân tiền bỉ ngã môn hoàn cánh hội lựu ni 一面想著, 已溜到裡間屋子門口, 偷偷兒的瞧 (Đệ thất thập nhất hồi) Mày thử nghĩ xem mẹ mày hầu các ông quản gia bên ấy còn biết liếm gót giỏi hơn chúng tao nữa kia.
(Động) Nhìn, liếc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na Giả Vân nhất diện tẩu, nhất diện nã nhãn bả Hồng Ngọc nhất lựu 那賈芸一面走, 一面拿眼把紅玉一溜 (Đệ nhị thập lục hồi) Giả Vân vừa đi vừa đưa mắt liếc nhìn Hồng Ngọc.