Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 臍TỀ
Hán

TỀ- Số nét: 18 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONセイ, サイ
KUN へそ
  ほぞ
  • Rốn. Lúc đứa trẻ mới sinh còn có cuống nhau dính vào trong bụng gọi là tề đái 臍帶 cuống rốn.
  • Vật gì lũm xuống đều gọi là tề. ◎Như: qua tề 瓜臍 núm dưa.
  • Yếm cua.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỀ rốn
XUẤT TỀ rốn lồi
TỀ rốn