Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 藝NGHỆ
Hán

NGHỆ- Số nét: 18 - Bộ: THẢO 屮

ONゲイ, ウン
KUN藝える うえる
  のり
  わざ
  • Nghề, tài năng, học vấn, kĩ thuật đều gọi là nghệ. Đời xưa cho lễ 禮, nhạc 樂, xạ 射 bắn, ngự 御 cầm cương cưỡi ngựa, thư 書 viết, số 數 học về toán: là lục nghệ 六藝 sáu nghệ.
  • Văn. ◎Như: các sách vở gọi là nghệ văn chí 藝文志.
  • Trước. ◎Như: nghệ tổ 藝祖, cũng như ta nói thủy tổ 始祖.
  • Trồng. ◎Như: thụ nghệ ngũ cốc 樹藝五穀 trồng tỉa năm giống thóc.
  • Cùng cực.
  • Chuẩn đích.
  • Phân biệt.