Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 蟲TRÙNG
Hán

TRÙNG- Số nét: 18 - Bộ: TRÙNG 虫

ONチュウ, キ
KUN むし
  • (Danh) Sâu bọ.
  • (Danh) Ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. ◎Như: vũ trùng 羽蟲 loài chim, mao trùng 毛蟲 loài thú, lão hổ gọi là đại trùng 大蟲, rắn gọi là trường trùng 長蟲.
  • (Danh) Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◎Như: lại trùng 懶蟲 đồ làm biếng, khả liên trùng 可憐蟲 cái thứ đáng tội nghiệp.
  • (Danh) Họ Trùng.