Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 慵THUNG,DONG
Hán

THUNG,DONG- Số nét: 14 - Bộ: TÂM 心

ONヨウ, ショウ
KUN ものうい
  • (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung 病裡看花一樣慵 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.
  • § Ghi chú: Tục quen đọc là dong hoặc dung.